Thang máy 1000kg công nghệ máy kéo và tủ điều khiển Fuji Nhật Bản. Kích thước thang máy 1000kg thích hợp sử dụng cho các đối tượng sau đây: trường học, cơ quan hành chính, chung cư, nhà máy, khách sạn.
Tải trọng thang máy 1000kg tương ứng với kích thước hố thang tối thiểu là 2100 mm x 2100 mm (chưa bao gồm tường).
Thông số kỹ thuật và công suất thang máy 1000kg
- Động cơ thang máy: Fuji Thái Lan/ Hàn Quốc từ trường nam châm vĩnh cửu cho hoạt động ổn định êm ái. Công suất 6.7 – 10 kW. Công nghệ điều khiển vô cấp biến đổi tần số và biến đổi điện áp (VVVF) giúp tiết kiệm 40% điện năng tiêu thụ.
- Tốc độ: 60 – 105m/phút
- Số tầng phục vụ: 2 – 15 tầng
- Tuổi thọ: 12 – 20 năm
- Số lần bảo trì/năm: 6 – 12 lần
- Thời hạn bảo hành: 18 – 24 tháng
- Hệ điều khiển: Fuji Nhật Bản công suất 7.5 – 15 kW bao gồm:
- Hệ thống điều khiển động lực: Vi xử lý công nghệ thông minh nhân tạo Fuji – Thái Lan/Hàn Quốc, đảm bảo thang máy chạy êm, dừng tầng chính xác đồng thời tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
- Điều khiển tín hiệu: Hệ thống Vi xử lý (Microprocessor) quản lý và sản xuất theo tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản, tích hợp điều khiển Simplex, nhớ hai chiều lên và xuống, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên, là loại thế hệ mới nhất chuyên dụng cho thang máy.
- Cáp tải thang máy: nhập ngoại – Huyndai Hàn Quốc là dòng cáp chuyên dụng cho thang máy, hiệu suất cao chống mài mòn quy cách 8×19
- Ray dẫn hướng cabin: Thép hiệu xuất cao đúc nguyên khối
- Vách cabin: Inox sọc nhuyễn xen gương có chống ồn hoặc vách kính chịu lực (cùng khung thép chịu lực).
- Đèn LED tiết kiệm điện, tai vịn, giảm cấn, sàn Granite, hộp cứu hộ… bao cửa tầng
- Nguồn điện: Điện 3 pha 380V và điện 1 pha 220V
- Độ mở rộng cửa: 900mm – 1100mm mở từ tâm
- Kích thước giếng thang: tối thiểu 2100x2100mm đối trọng sau và bên hông
- Độ sâu hố PIT: Tối thiểu 1200mm
- Chiều cao overhead: 4200 trở xuống
Điểm ưu việt sản phẩm
- 1. Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing – SFL)
- 2. Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing – NXL)
- 3. Chuông báo quá tải (Overload Holding Stop – OLH)
- 4. Phục vụ độc lập từ trong phòng thang (Independent Service – IND)
- 5. Tự chuẩn đoán sensor cửa (Door Sensor Self-diagnosis – DODA)
- 6. Điều khiển tốc độ cửa tự động (Automatic Door Speed Control – DSAC)
- 7. Tái mở cửa (Reopen with Hall Button – ROHB)
- 8. Đóng cửa lặp lại (Repeated Door- Close – RDC)
- 9. Đóng cửa cưỡng bức – có chuông báo (Door Nudging Feature -With Buzzer – NDG)
- 10. Chuẩn đoán khả năng vận hành của cửa (Door Load Detector – DLD)
- 11. Phục vụ liên tục (Continuity of service – COS)
- 12. Tự động bỏ qua hành khách khi thang máy đầy tải (Automatic bypass – ABP)
- 13. Vận hành hỗ trợ cho hệ thống vi xử lý điều khiển nhóm (Backup Operation for Group Control Microprocessor – GCBK)
- 14. Chiến lược cho các vị trí (Strategic Overall Spotting – SOHS
- 15. Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter Communication System – ITP)
- 16. Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergencry Car Lighting – ECL)
- 17. Tia an toàn cửa xe thang, tia chùm (Safety Ray – SR – beam)
- 18. Tự động tắt đèn trong cabin (Car Light Shut Off Automatic – CLO-A)
- 19. Tự động tắt quạt trong cabin (Car Fan Shut Off Automatic – CFO-A)
- 20. Chuông báo cabin đến (Car Arrival Chime – AECC)
Thông tin về chúng tôi:
📞 Hotline: 0981 78 84 86.
📍 Địa chỉ: Tầng 2, Tòa N01 – T1 Khu Đô thị Đoàn ngoại giao, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.